Ir para o conteúdo
Mostrar cesto Esconder cesto
Tela cheia

Giao tiếp tiếng Nhật

21 de Outubro de 2023, 4:24 , por Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn - 0sem comentários ainda | Ninguém está seguindo este artigo ainda.
Visualizado 4 vezes

Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất

Bài viết dưới đây là tổng hợp những câu giao tiếng tiếng Nhật thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày để các bạn tránh bỡ ngỡ khi giao tiếp cùng người Nhật. Cùng Cao đẳng Quốc tế tham khảo nhé!

Câu khi chào hỏi

giao tiếp tiếng nhật

Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật cơ bản khi chào hỏi

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng hầu hết những người bắt đầu học Ngôn ngữ Nhật cần ghi nhớ. 

Tiếng Nhật Phiên âm Dịch nghĩa
Chào buổi sáng  ohayogozaimasu Chào buổi sáng
Xin chào konnichiwa Chào buổi chiều
Buổi tối vui vẻ konbanwa Chào buổi tối
Tạm biệt sayounara Chào tạm biệt
Chúc ngủ ngon oyasuminasai Chúc ngủ ngon
Thật vui được gặp bạn. oaidekite, ureshiiduse Hân hạnh được gặp bạn!
Tôi rất vui vì được gặp lại bạn. mata omeni kakarete ureshiidesu Tôi rất vui được gặp lại bạ
Lâu rồi không gặp ohisashiburidesu Lâu quá không gặp
Bạn có khỏe không genkidesuka Bạn khoẻ không?
Có chuyện gì vậy saikin doudesuka Dạo này bạn thế nào?
Nó đang tiến triển thế nào choushi wa doudesuka Công việc đang tiến triển thế nào?
làm hết sức mình đi! ganbatte Cố gắng lên, cố gắng nhé!
Đây là danh thiếp của tôi kochira wa watashi no meishi desu Đây là danh thiếp của tôi
Cũng cảm ơn bạn mata yoroshiku onegaishimasu Lần tới cũng mong được giúp đỡ
Tạm biệt Sayounara Tạm biệt!
Hẹn gặp lại cực âm mata Hẹn gặp bạn sau!
thấy bạn mắt thần Hẹn sớm gặp lại bạn!
hãy cẩn thận ki wo tsukete Bảo trọng nhé!

Câu khi cảm ơn

Người Nhật có rất nhiều cách để nói lời cảm ơn. Mỗi lời cảm ơn sẽ phù hợp với từng hoàn cảnh hay trường hợp khác nhau, biểu thị sự biết ơn hoặc mang ơn.

Tiếng Nhật

Phiên âm Dịch nghĩa
Cảm ơn bạn vì tất cả mọi thứ iroiro osewani narimashita Cảm ơn bạn đã giúp đỡ
Cảm ơn arigatou gozaimasu Cảm ơn bạn rất nhiều
tôi sẽ giúp tashukarimasu May quá, cảm ơn cậu nhiều
Bạn thật tốt bụng anata wa totemo yasashii Bạn thật tốt bụng
Nó thực sự dễ dàng hontouni yasashiidesune Bạn thật tốt bụng
Hôm nay thật là vui. Cảm ơn Kyou wa tanoshikatta desu.Arigatou gozaimasu Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

Câu xin lỗi 

Có rất nhiều cách để xin lỗi trong giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày. Cùng tham khảo qua bảng dưới đây nhé.

Tiếng Nhật Phiên âm Dịch nghĩa
Xin lỗi sumimasen Xin lỗi…
Xin lỗi gomennasai Xin lỗi
Xin vui lòng onegaishimasu Xin vui lòng
Đó không phải là kế hoạch của tôi. sonna tsumori jaarimasendeshita Tôi không có ý đó
Đó là lỗi của tôi watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi
đó là sự bất cẩn của tôi watashi no fuchuui deshita Tôi đã rất bất cẩn
Tôi xin lỗi vì đã để bạn chờ đợi omataseshite mou Wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
Tôi sẽ cẩn thận lần sau tsugikara wa chuuishimasu Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
tôi xin lỗi vi đã đến trễ osokunatte sumimasen Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
Xin lỗi một lát shouhou shitsurei shimasu Xin lỗi đã làm phiền
Tôi xin lỗi moushiwake gozaimasen Tôi rất xin lỗi (lịch sự)

Câu dùng trong lớp học

giao tiếp tiếng nhật trong lớp

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong lớp

Không chỉ trong giao tiếp hằng ngày, những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong lớp học chắc hẳn sẽ rất cần thiết đặc biệt đối với các bạn du học sinh. 

Tiếng Nhật Phiên âm Dịch nghĩa
vui lòng ngồi xuống  douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
Hãy bắt đầu hajimemashou  Chúng ta bắt đầu nào
hãy kết thúc owarimashou Kết thúc nào
Shiken/Shukudai  shiken/shukudai Kỳ thi/ Bài tập về nhà
Shitsumon/Trả lời/Rei shitsumon/kotae/rei Câu hỏi/trả lời/ví dụ
Hãy nghỉ ngơi yasumimashou Nghỉ giải lao nào
Xin vui lòng onegaishimasu Làm ơn
bạn hiểu không wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
Tôi hiểu hai,wakarimasu Vâng, tôi hiểu
Một lần nữa mouichido Lặp lại lẫn nữa…
bạn ổn jouzudesune Giỏi quá
Không tôi không hiểu tức là wakarimasen Không, tôi không hiểu
Nghe hay đấy iidesune Tốt lắm
tên namae Tên
Kiritsu kiritsu Nghiêm!
Xin lỗi chết tiệt Tôi xin phép
vui lòng nhìn mitekudasai Hãy nhìn
Làm ơn hãy viết kaitekudasai Hãy viết
Xin vui lòng đọc yondekudasai Hãy đọc
Xin hãy im lặng shizukani shitekudasai Hãy giữ trật tự
Thầy ơi em có thể ra ngoài được không? sensei, detemo iidesuka Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?
Thầy ơi em vào được không ạ? sensei, haittemo iidesuka Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?

Câu trong cuộc sống hàng ngày

Trong quá trình giao tiếp tiếng Nhật ngoài thực tế bạn sẽ cần sử dụng nhiều mẫu câu khác như: Nhìn kìa, khoan đã, giúp tôi mới,…Tham khảo những mẫu câu dưới đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Nhật.

Tiếng Nhật Phiên âm Dịch nghĩa
Làm ơn đi saa, douzo  Nó đây này
Hiểu wakarimashita Tôi hiểu rồi
Tôi nên hỏi ai? donata ni kikebaiideshyoka Tôi nên hỏi ai?
Hãy tiếp tục osaki ni douzo Xin mời đi trước
Mấy giờ rồi itudesuka Khi nào?
treo lên mờ Khoan đã
Nhìn con ve Nhìn kìa
Tôi không hiểu wakarimasen Tôi không hiểu
Không sao đâu daizyoubu desu Được rồi, ổn, ok
Có bao nhiêu? ikutu arimasuka   Bao nhiêu?
Vui lòng douzo onegaishimasu Xin mời
mât bao lâu dorekuraino zikan ga kakarimasu Mất bao lâu?
bao xa dorekurai no hanare ga arimasu Mất bao xa?
tôi bị lạc đường michi ni mayoimashita Tôi bị lạc
Bạn là ai donatadesuka Ái?
tại sao vậy  nazedesuka Tại sao?
nandesuk Cái gì?
giúp tôi nasukete Giúp tôi với
Ai có thể nói tiếng Anh? donata ga eigo wo hanasemasu  Ai có thể nói tiếng Anh?
có chuyện gì thế chết tiệt Sao thế?
Rất vui được gặp bạn dou itashimashite Không có gì
Tôi sợ là không sou dewanai tới omoimasu   Tôi nghĩ là không
không thể tin được shinzirarenai Không thể tin được!
Mọi thứ sẽ ổn thôi. nanikoto mo umaku ikimasuyo Mọi thứ sẽ ổn thôi!
ngọn lửa dụng cụ Cháy rồi
Tôi hy vọng bạn sẽ mau qua khỏi hayai ga kaisoku wo inotteimasu Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
bạn đúng rồi anata wa tadasidesu Bạn đúng rồi!
bạn sai rồi nata wa machigaidesu Bạn sai rồi!
tôi không chắc mashikade wa arimasen ka Tôi không chắc
Tôi không nghĩ vậy. watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ như vậy
Chào mừng irashai Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
Hãy làm như vậy soushimashou Hãy làm thế đi

>>Truy câp nguồn: https://caodangquoctesaigon.vn/nhung-cau-giao-tiep-tieng-nhat.htm

#truongcaodangquoctesaigon #caodangquoctesaigon #caodangquocte #ngonngunhat #nganhngonngunhat #caodangngonngunhat


0sem comentários ainda

    Enviar um comentário

    Os campos são obrigatórios.

    Se você é um usuário registrado, pode se identificar e ser reconhecido automaticamente.

    Cancelar

    Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn

    0 amigos

    Nenhum(a)