214 bộ thủ trong tiếng Nhật Bản đầy đủ nhất
апреля 22, 2024 3:56 - no comments yet | No one following this article yet.Tổng Hợp 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật - Bộ thủ Kanjji
Một phần không thể thiếu khi học tiếng Nhật là kiến thức 214 bộ thủ Kanji. Đây là chủ điểm ngữ pháp cực kỳ quan trọng giúp các bạn có thể hệ thống được kiến thức và tự tra cứu tiếng Nhật một cách dễ dàng. Hãy cùng khám phá trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật vì Cao Đẳng Quốc Tế Thành Phố Hồ Chí Minh tổng hợp qua bài viết dưới đây nhé!
khám phá về bộ thủ Kanji
Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji giúp bố trí để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Phụ thuộc bộ thủ, bạn có thể tra cứu Kanji một cách thuận lợi hơn. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật.
8 nét trong bộ thủ Kanjji
- Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải;
- Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới;
- Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái;
- Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới;
- Nét gập có một nét gập giữa nét;
- Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải;
- Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.
- Nét mác (乀): nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải;
quy tắc viết bộ thủ Kanjji
- Giữa trước nhị bên sau: 小 → 小;
- Trái trước phải sau: 你 → 亻 尔;
- Trên trước dưới sau: 二 → 一 二;
- Vào trước đóng sau: 国 → 丨 冂 国.
- Ngang trước sổ sau: 十 → 一 十;
- Ngoài trước trong sau: 月 → 丿 月;
- Phẩy trước mác sau: 八 → 丿 八;
214 bộ thủ trong tiếng Nhật toàn diện nhất
Bộ thủ trong tiếng Nhật được chia theo số nét từ 1-17.
1 nét
- 一 – Nhất => Số một
- 〡– Cổn => Nét sổ
- 丶 – Chủ => Điểm, chấm
- 丿 – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
- 乙 – Ất => vị trí thứ 2 trong thiên can
- 亅 – Quyết => Nét sổ có móc
2 nét
- 二 – nhị => số nhì
- 亠 – Đầu => (không có nghĩa)
- 人 – Nhân (亻) => người
- 儿 – Nhi => con nít
- 入 – Nhập => vào
- 八 – Bát => số tám
- 冂 – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
- 冖 – Mịch => trùm khăn lên
- 冫 – Băng => nước đá
- 几 – Kỷ => ghế dựa
- 凵 – Khảm => há miệng
- 刀 – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
- 力 – Lực => sức mạnh
- 勹 – Bao => bao bọc
- 匕 – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
- 匚 – Phương => tủ đựng
- 匸 – Hệ => che chắn, giấu giếm
- 十 – Thập => số mười
- 卜 – Bốc => xem bói
- 卩-Tiết => đốt tre
- 厂 – Hán, Xưởng => khuông núi, vách đá
- 厶 – Khư, tư => tây riêng
- 又 – Hựu => lại nữa, một lần nữa
3 Nét
- 口 khẩu => cái miệng
- 囗 vi => vây vòng vèo
- 土 thổ => đất
- 士 sĩ => kẻ sĩ
- 夂 trĩ => đến ở phía sau
- 夊 truy hỏi => đi chậm trễ
- 夕 tịch => đêm hôm
- 大 đại => phệ bự
- 女 nữ => phụ nữ, con gái, thiếu nữ
- 子 tử => con
- 宀 miên => mái nhà mái che
- 寸 thốn => doanh nghiệp «tấc» (đo chiều dài)
- 小 tiểu => nhỏ nhắn
- 尢 uông => yếu ớt
- 尸 thi => xác chết, thây ma
- 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
- 山 sơn => núi non
- 巛 xuyên => sông ngòi
- 工 công => người thợ, công tác
- 己 kỷ => bạn dạng thân mình
- 巾 cân => cái khăn
- 干 can => thiên can, can dự
- 幺 yêu => bé xíu
- 广 nghiễm => mái nhà
- 廴 dẫn => bước dài
- 廾 củng => chắp tay
- 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
- 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
- 彐 kệ => đầu con nhím
- 彡 sam 1=> lông tóc dài
- 彳 xích => bước chân trái
4 Nét
- 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm khảm, tấm lòng
- 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài
- 戶 hộ 6=> cửa một cánh
- 手 thủ (扌)=> tay
- 支 chi => cành nhánh
- 攴 phộc (攵)=> tấn công khẽ
- 文 văn => văn hoa, văn học, vẻ sáng
- 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
- 斤 cân => cái búa, rìu
- 方 phương 9=> vuông
- 无 vô => không
- 日 nhật => ngày, mặt trời
- 曰 viết => nói rằng
- 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
- 木 mộc => gỗ, cây cối
- 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
- 止 chỉ => dừng lại
- 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
- 殳 thù => binh khí dài
- 毋 vô => chớ, đừng
- 比 tỷ => so sánh
- 毛 mao B=> lông
- 氏 thị => họ
- 气 khí => hơi nước
- 水 thuỷ (氵)=> nước
- 火 hỏa (灬)=> lửa
- 爪 trảo => nanh vuốt cầm thú
- 父 phụ => phụ vương
- 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
- 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
- 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
- 牙 nha => răng
- 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
- 犬 khuyển (犭)=> con chó
5 Nét
- 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
- 玉 ngọc => kim cương, ngọc
- 瓜 qua => quả dưa
- 瓦 ngõa => ngói
- 甘 cam => ngọt
- 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
- 用 dụng => dùng
- 田 điền => ruộng
- 疋 thất ( 匹) => tổ chức đo chiều dài, tấm (vải)
- 疒 nạch => bệnh tật
- 癶 bát => gạt trái lại, quay về
- 白 bạch => màu trắng
- 皮 phân bì => da
- 皿 mãnh => bát dĩa
- 目 mục => mắt
- 矛 mâu => cây giáo để đâm
- 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
- 石 thạch => đá
- 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
- 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
- 禾 hòa => lúa
- 穴 huyệt => hang lỗ
- 立 lập => đứng, xây dựng
6 Nét
- 竹 trúc => tre trúc
- 米 mễ => gạo
- 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ dại
- 缶 phẫu => đồ sành
- 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
- 羊 dương => con dê
- 羽 vũ (羽) => lông vũ
- 老 lão => già
- 而 nhi => mà, và
- 耒 lỗi => cái cày
- 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
- 聿 duật => cây bút
- 肉 nhục => làm thịt
- 臣 thần => bè bạn tôi
- 自 tự => tự bạn dạng thân, kể từ
- 至 chí => đến
- 臼 cữu => cái cối giã gạo
- 舌 thiệt => cái lưỡi
- 舛 suyễn => sai suyễn, sai lạc
- 舟 chu => cái thuyền
- 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
- 色 sắc đẹp => màu, dáng vẻ, nữ sắc
- 艸 thảo (艹) => cỏ
- 虍 hô => vằn vện của con hổ
- 虫 trùng => côn trùng
- 血 huyết => máu
- 行 hành => đi, thi hành, làm được
- 衣 y (衤) => áo
- 襾 á => bưng bít, úp lên
7 Nét
- 見 kiến (见) => trông thấy
- 角 giác => góc, sừng thú
- 言 ngôn => nói
- 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
- 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
- 豕 thỉ => con heo, con lợn
- 豸 trãi => loài sâu không chân
- 貝 bối (贝) => vật báu
- 赤 xích => màu đỏ
- 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
- 足 túc => chân, hoàn toản
- 身 thân => cơ thể, thân mình
- 車 xa (车) => chiếc xe
- 辛 tân => cay
- 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
- 辵 sước (辶 ) => đột nhiên bước đi đột nhiên dừng lại
- 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
- 酉 dậu => một trong 12 địa chi
- 釆 biện => phân biệt
- 里 lý => dặm; thôn xóm
8 Nét
- 金 kim => kim loại; vàng
- 長 trường (镸 , 长) => dài; to (trưởng)
- 門 môn (门) => cửa nhị cánh
- 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
- 隶 đãi => kịp, kịp tới
- 隹 truy tìm, chuy => chim đuôi ngắn
- 雨 vũ => mưa
- 青 thanh (靑) => màu xanh
- 非 phi => không
9 Nét
- 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
- 革 cách => da thú; đổi mới, cải cách
- 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
- 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
- 音 âm => âm thanh, tiếng
- 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
- 風 phong (凬, 风) => gió
- 飛 phi (飞) => bay
- 食 thực (飠, 饣) => ăn
- 首 thủ => đầu
- 香 hương => mùi hương, hương thơm
10 Nét
- 馬 mã (马) => con ngựa
- 骫 cốt => xương
- 高 cao => cao
- 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
- 鬥 đấu => chống nhau, đương đầu
- 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
- 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
- 鬼 quỷ => con quỷ
11 Nét
- 魚 ngư (鱼) => con cá
- 鳥 điểu (鸟) => con chim
- 鹵 lỗ => đất mặn
- 鹿 lộc => con hươu
- 麥 mạch (麦) => lúa mạch
- 麻 ma => cây gai
12 Nét
- 黃 hoàng => màu vàng
- 黍 thử => lúa nếp
- 黑 hắc => màu đen
- 黹 chỉ => may áo, khâu vá
13 Nét
- 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
- 鼎 đỉnh => cái đỉnh
- 鼓 cổ => cái trống
- 鼠 thử => con chuột
14 Nét
- 鼻 tỵ => cái mũi
- 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
15 Nét
- 齒 xỉ (齿, 歯) => răng
16 Nét
- 龍 long (龙 ) => con rồng
- 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
17 Nét
- 龠 dược => sáo 3 lỗ
Bài viết trên là tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật - Kanji trọn vẹn nhất, một chủ điểm ngữ pháp cần thiết. Mong rằng bài viết hữu ích và giúp bạn trong quá trình học tiếng Nhật và tiện lợi xét tuyển vào Cao đẳng tiếng Nhật nhé!
>>Truy cập nguồn: https://caodangquoctesaigon.vn/bo-thu-trong-tieng-nhat.htm
Bài viết liên quan:
>>Cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
0no comments yet
Please type the two words below